• Lịch công tác
  • Email
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch sử phát triển khoa
    • Cơ cấu tổ chức của Khoa
    • Cơ sở vật chất
  • ĐÀO TẠO
    • Khóa luận tốt nghiệp
    • Chuẩn đầu ra
    • Thực tập Nghề nghiệp
    • Mô tả học phần
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Ngành Sư phạm Công nghệ
  • KHCN - HTQT
    • Hướng nghiên cứu khoa học
    • Công bố khoa học
    • Hội nghị- Hội thảo
    • Danh much đề tài
    • Hợp tác quốc tế
    • Lí Lịch Khoa Học
  • SINH VIÊN
    • Tin Tức Sinh Viên
    • Qui chế, qui định
    • Thống Kê Số lượng sinh viên và tỷ lệ việc làm
  • HỌC NGOẠI NGỮ
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Pháp
  • ĐCCT
    • Bộ môn Tiếng Anh Cơ Bản
    • Bộ môn Tiếng Anh chuyên nghiệp
    • Bộ môn Tâm Lí
    • Bộ môn Phương Pháp Giáo dục
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH
  • THÔNG TIN VIỆC LÀM
  • Trang chủ
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Lịch Sử Phát Triển Của Khoa
    • Cơ Cấu Tổ Chức Của Khoa
    • Cơ Sở Vật Chất Của Khoa
  • ĐÀO TẠO
    • Khóa Luận Tốt Nghiệp
    • Chuẩn Đầu Ra
    • Thực Tập Nghề Nghiệp
    • Mô Tả Học Phần
    • Ngành Sư phạm Công nghệ
    • Ngành Ngôn Ngữ Anh
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Hướng Nghiên cứu Khoa Học
    • Công Bố Khoa Học
    • Hội nghị- Hội Thảo
    • Danh Mục Đề Tài
    • Hợp Tác Quốc Tế
    • Lí Lịch Khoa Học
  • SINH VIÊN
    • Tin tức Sinh viên
    • Qui Chế, Qui Định
    • Thống kê số lượng Sinh viên và tỷ lệ việc làm
  • HỌC NGOẠI NGỮ
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Trung
    • Tiếng Pháp
  • ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
    • Bộ môn Tiếng Anh Cơ Bản
    • Bộ môn Tiếng Anh Chuyên Nghiệp
    • Bộ môn Tâm Lí
    • Bộ môn Phương pháp Giáo dục
  • THÔNG TIN TUYẾN SINH
  • THÔNG TIN VIỆC LÀM
Trang chủ Đào Tạo Ngành Sư phạm Công nghệ
  •   GMT +7

MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ(Technology Teacher Education) - Mã ngành:7140246

 

CHUYÊN NGÀNH: SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ

 

1.      MỤC TIÊU

1.1.           Mục tiêu chung:

Chương trình cử nhân ngành Sư phạm Công nghệ đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, kĩ năng chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội để trở thành nhà giáo; cán bộ quản lí giáo dục; cán bộ nghiên cứu đáp ứng mục tiêu đổi mới giáo dục đào tạo phát triển đất nước và hội nhập quốc tế.

1.2.           Mục tiêu cụ thể

Sau khi tốt nghiệp ngành Sư phạm Công nghệ, người học có khả năng:

Mục tiêu 1:Tổ chức giảng dạy và nghiên cứu công nghệ, quản lí giáo dục, tham vấn giáo dục hướng nghiệp;

Mục tiêu 2:Tích hợp giáo dục STEM trong dạy học công nghệ, phát triển kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, có năng lực tự học, tự nghiên cứu và giải quyết vấn đề;

Mục tiêu 3: Khởi nghiệp trong giáo dục và công nghệ;

2.      CHUẨN ĐẦU RA

Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:

2.1.           Kiến thức

2.1.1. Kiến thức chung

CĐR 1:Áp dụngcác kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế, chính trị, pháp luật,, môi trường, tâm lí giáo dục và kinh tế vào ngành Sư phạm Công nghệ;

2.1.2. Kiến thức chuyên môn

CĐR 2: Giải thích nguyên lí, qui trình kĩ thuật, công nghệ trong công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;

CĐR 3: Vận dụng các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào quá trình dạy học công nghệ và giáo dục hướng nghiệp;

CĐR 4: Phân tích mục tiêu, nội dung, phương pháp, phương tiện dạy học, kiểm tra đánh giá, giáo dục hướng nghiệp trong dạy học công nghệ;

CĐR5: Thiết kế dạy học công nghệ theo STEM;

2.2.           Kỹ năng

2.2.1.     Kỹ năng chung

CĐR 6: Sử dụng Tiếng Anh và Tin học trong học tập, nghiên cứu và dạy học;

CĐR 7: Phối hợp làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong công việc;

2.2.2.     Kỹ năng chuyên môn

CĐR 8: Tích hợp các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào trong dạy học công nghệ;

CĐR 9: Sử dụng các công nghệ dạy học, giáo dục phổ biến trong dạy học và hướng nghiệp;

CĐR 10: Phát triển các chương trình dạy học tích hợp, giáo dục STEM.

2.3.Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR 11: Tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, pháp luật, tác phong làm việc chuyên nghiệp trong giáo dục và đào tạo;

CĐR 12: Thể hiện tinh thần khởi nghiệp và có động cơ học tập suốt đời.

3. ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP SAU KHI TỐT NGHIỆP

            Người học sau khi tốt nghiệp ngành Sư phạm công nghệ có thể công tác trong các vị trí, lĩnh vực và đơn vị công tác sauL

3.1. Vị trí công tác

            - Giảng viên

            - Giáo viên

            - Cán bộ quản lí giáo dục

            - Cán bộ nghiên cứu

            - Nhân viên

            - Tự kinh doanh, khỏi nghiệp

3.2. Lĩnh vực và đơn vị công tác

-         Trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;

-         Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp khối Công - Nông - Lâm - Ngư;

-         Viện, trung tâm nghiên cứu khối Công - Nông - Lâm - Ngư;

-         Doanh nghiệp nhà nước, nước ngoài, liên doanh, tư nhân hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;

4. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP

Người học sau khi tốt nghiệp ngành Sư phạm công nghệ có thể:

-         Tham gia các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực giáo dục, công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;

-         Tự học tập bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn và chuyển đổi ngành nghề theo nhu cầu việc làm;

5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, TÀI LIỆU, CHUẨN QUỐC TẾ ĐÃ THAM KHẢO

- Chương trình đào tạo Sư phạm công nghệ – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;

- Chương trình đào tạo Sư phạm công nghệ – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2;

- Chương trình đào tạo ngành Technology Teacher Education Diploma – Britist Columbia Institute of Technology.

 

TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ

Học kỳ

TT

Tên học phần

Mã học
phần

Số
TC

LT

TH

Học phần tiên quyết

Mã học phần
tiên quyết

 

Loại tiên quyết

BB/ TC

Tổng số TC tối thiểu phải chọn

1

1

Đường lối quốc phòng – an ninh

QS01011

3

3

0

 

 

 

PC
BB

 

 

 

 

 

0

2

Tiếng Anh bổ trợ

SN00010

1

1.0

0.0

 

 

 

-

3

Giáo dục thể chất đại cương

GT01016

1

0.5

0.5

 

 

 

PC
BB

5

Tâm lý học đại cương

SN01016

2

2.0

0.0

 

 

 

BB

6

Vật lí đại cương A

TH01002

3

2.0

1.0

 

 

 

BB

7

Sinh học đại cương

SH01001

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

8

Lâm nghiệp cơ bản

MT01007

2

2.0

0.0

 

 

 

BB

9

Giáo dục học

SN01051

3

3.0

0.0

 

 

 

BB

10

Nguyên lí trồng trọt

RQ02001

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

 

 

 

 

2

11

Giáo dục thể chất (chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)

GT01017/

GT01018/

GT01019/

GT01020/

GT01021/

GT01022/

GT01023/

GT01014/

GT01015

1

0.0

1.0

 

 

 

PC
BB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

12

Công tác quốc phòng và an ninh

QS01012

2

2

0

 

 

 

PC
BB

13

Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập)

KN01001/

KN01002/

KN01003/

KN01004/

KN01005/

KN01006/ KN01007/

 

 

 

 

 

 

PC
BB

14

Tiếng Anh 0

SN00011

2

2

0

 

 

 

-

15

Triết học Mac - Lenin

ML01020

3

3.0

0.0

 

 

 

BB

16

Tâm lý học phát triển

SN01028

2

2

0

Tâm lý học đại cương

SN01016

 

BB

17

Hoa, cây cảnh đại cương

PNH03080

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

18

Pháp luật đại cương

ML01009

2

2

0

 

 

 

BB

19

Hình họa - Vẽ kĩ thuật 1

CD02154

2

2

0

 

 

 

BB

20

Nguyên lý sản xuất Rau Hoa Quả trong nhà có mái che

RQ02025

2

1.5

0.5

 

 

BB

21

Tin học ứng dụng

RQ01007

2

1

1

 

 

 

BB

22

Sinh thái môi trường

MT01008

2

2

0

 

 

 

BB

3

23

Quân sự chung

QS01013

2

1

1

 

 

 

PC
BB

 

 

 

 

 

 

0

24

Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật

QS01014

4

0,3

3,7

 

 

 

PCBB

25

Tiếng Anh 1

SN01032

3

3

0

Tiếng Anh 0

SN00011

 

BB

26

Kinh tế chính trị Mac- Lenin

ML01021

2

2

0

Triết học Mác - LeNin

ML01020

 

BB

27

Vật liệu cơ khí

CD02503

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

28

Kĩ thuật điện

CD02611

2

2

0

 

 

 

BB

29

Đất và phân bón

QL02048

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

30

Nuôi trồng thủy sản đại cương

TS03710

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

31

Lý luận dạy học công nghệ

SN02050

3

2

1

Giáo dục học

SN01051

 

BB

 

 

 

 

4

32

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

2

2

0

Kinh tế chính trị Mac-Lenin

ML01021

 

BB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

33

Tiếng Anh 2

SN01033

3

3

0

English 1

SN01032

 

BB

34

Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông

SN02051

2

1.5

0.5

Giáo dục học

SN01051

 

BB

35

Chăn nuôi chuyên khoa/ Chăn nuôi gia cầm/ Chăn nuôi trâu bò/ Chăn nuôi lợn

CN03508/
CN03501/
CN03502/
CN03503

2

1

1

 

 

 

BB

36

Thú y cơ bản

TY03034

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

37

Thực tập Gia công cơ khí

CD03828

2

0

2

 

 

 

BB

38

Nguyên lí thiết kế cảnh quan

RQ02010

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

39

Đồ họa kĩ thuật trên máy tính

CD02148

2

2

0

Hình họa - Vẽ kĩ thuật 1

CD02154

 

TC

40

Chọn lọc và Nhân giống vật nuôi

CN03101

3

2.5

0.5

 

 

 

TC

41

Thuốc bảo vệ thực vật

NH03004

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

42

Giao tiếp và ứng xử sư phạm

SN03089

2

2

0

 

 

 

TC

43

Thiết kế thí nghiệm

CN02701

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

 

 

5

44

Phương pháp dạy học Công nghệ 1

SN03085

3

2.5

0.5

Lý luận dạy học Công nghệ

SN02050

 

BB

 

 

 

 

 

4

45

Phương pháp dạy học Công nghệ 2

SN03086

3

2.5

0.5

Lý luận dạy học Công nghệ

SN02050

 

BB

46

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

2

2

0

Chủ nghĩa xã hội khoa học

ML01022

 

BB

47

Dạy học Công nghệ theo định hướng STEM

SN03087

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

48

Thực hành lắp ráp mạch điện tử

CD03827

1

0

1

 

 

 

BB

49

Điện tử số ứng dụng

CD03616

3

2

1

 

 

 

BB

50

Thực tập nghề nghiệp 1

SN03088

2

0

2

Lý luận dạy học Công nghệ

SN02050

 

BB

51

Thiết kế và sử dụng phương tiện dạy học

SN03027

2

1

1

Lý luận dạy học Công nghệ

SN02050

 

TC

52

Công nghệ vi sinh

SH03012

2

1,5

0,5

 

 

 

TC

53

Nông nghiệp hữu cơ

RQ03040

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

54

Kĩ thuật robot

CD03913

3

2

1

 

 

 

TC

55

Tự động hóa trong sản xuất cây trồng

CD03643

2

1,5

0,5

 

 

 

TC

56

Công nghệ nuôi trồng nấm ăn và nấm dược liệu

PSH03003

3

3

0

 

 

 

TC

6

57

Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam

ML01023

2

2.0

0.0

Tư tưởng Hồ Chí Minh

ML01005

 

BB

 

 

 

 

 

 

 

4

58

Tiếng anh chuyên ngành sư phạm Công nghệ

SN03090

2

2

0

Tiếng Anh 2

SN01033

 

BB

59

Thực hành dạy học Công nghệ

SN03091

2

0

2

 

 

 

BB

60

Kĩ thuật điện tử đại cương

CD02612

2

1.5

0.5

Kĩ thuật điện

CD02611

 

BB

61

Ứng dụng thông tin trong quản lý và sản xuất nông nghiệp

PTH03222

2

1,5

0,5

 

 

 

BB

62

Rèn nghề: Thực hành trồng cây không đất

NH04011

2

0

2

 

 

 

BB

63

Khí cụ điện

CD03702

3

2.5

0.5

 

 

 

TC

64

Động cơ đốt trong

CD03303

3

2

1

 

 

 

TC

65

Thức ăn chăn nuôi

CN03302

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

66

Quản lý chất thải chăn nuôi

CN03509

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

67

Sửa chữa thiết bị điện

CD03716

3

3

0

 

 

 

TC

68

Công nghệ điều khiển cây trồng

PNH03087

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

69

Nuôi ong mật

NH03056

2

1.5

0.5

Sinh học đại cương

SH01001

 

TC

7

70

Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục

SN03024

2

2

0

 

 

 

BB

 

 

 

 

 

 

 

2

71

Kiểm tra đánh giá và phát triển chương trình đào tạo

SN03092

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

72

Tham vấn và giáo dục hướng nghiệp

SN03093

2

1.5

0.5

Giáo dục học

SN01051

 

BB

73

Nông nghiệp công nghệ cao

SH03058

2

2

0

 

 

 

BB

74

Công nghệ chế biến thực phẩm

CP02018

3

3

0

 

 

 

BB

75

Công nghệ dạy học

PSN03035

2

1.5

0.5

 

 

 

BB

76

Cơ khí chăn nuôi

CD03204

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

77

Ô tô và xe chuyên dụng 1

CD03312

3

3

0

Động cơ đốt trong

 

 

TC

78

Kĩ thuật nuôi thủy đặc sản

TS03706

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

79

Kĩ thuật sản xuất giống và nuôi cá cảnh

TS03707

2

1.5

0.5

 

 

 

TC

 

 

 

 

 

 

 

8

80

Thực tập nghề nghiệp 2

SN03094

6

0

6

Thực tập nghề nghiệp 1

SN03088

 

 

 

 

 

 

0

81

Thực tập nghề nghiệp 3

SN03095

8

0

8

Lý luận dạy học Công nghệ

SN02050

 

 

82

Khoá luận tốt nghiệp

SN04996

8

0

8

Tổng số tín chỉ tích lũy ≥ 70%; ĐTBCTL ≥ 2.0; Đạt điểm D trở lên các học phần: Lý luận dạy học Công nghệ, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục; Các môn liên quan đến đề tài tốt nghiệp.

 

 

 

KHOA DU LỊCH VÀ NGOẠI NGỮ

 
 

Địa chỉ: Trâu Qùy - Gia Lâm - Hà Nội
ĐT: 84.024.62617586 - Fax: 84 024 62617586 / webmaster@vnua.edu.vn  |

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
79

Đã truy cập:
1,359,569