MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH: SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ(Technology Teacher Education) - Mã ngành:7140246
CHUYÊN NGÀNH: SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ
1. MỤC TIÊU
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình cử nhân ngành Sư phạm Công nghệ đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, kĩ năng chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội để trở thành nhà giáo; cán bộ quản lí giáo dục; cán bộ nghiên cứu đáp ứng mục tiêu đổi mới giáo dục đào tạo phát triển đất nước và hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp ngành Sư phạm Công nghệ, người học có khả năng:
Mục tiêu 1:Tổ chức giảng dạy và nghiên cứu công nghệ, quản lí giáo dục, tham vấn giáo dục hướng nghiệp;
Mục tiêu 2:Tích hợp giáo dục STEM trong dạy học công nghệ, phát triển kỹ năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau, có năng lực tự học, tự nghiên cứu và giải quyết vấn đề;
Mục tiêu 3: Khởi nghiệp trong giáo dục và công nghệ;
2. CHUẨN ĐẦU RA
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm sau:
2.1. Kiến thức
2.1.1. Kiến thức chung
CĐR 1:Áp dụngcác kiến thức khoa học tự nhiên, kinh tế, chính trị, pháp luật,, môi trường, tâm lí giáo dục và kinh tế vào ngành Sư phạm Công nghệ;
2.1.2. Kiến thức chuyên môn
CĐR 2: Giải thích nguyên lí, qui trình kĩ thuật, công nghệ trong công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
CĐR 3: Vận dụng các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào quá trình dạy học công nghệ và giáo dục hướng nghiệp;
CĐR 4: Phân tích mục tiêu, nội dung, phương pháp, phương tiện dạy học, kiểm tra đánh giá, giáo dục hướng nghiệp trong dạy học công nghệ;
CĐR5: Thiết kế dạy học công nghệ theo STEM;
2.2. Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng chung
CĐR 6: Sử dụng Tiếng Anh và Tin học trong học tập, nghiên cứu và dạy học;
CĐR 7: Phối hợp làm việc nhóm và giao tiếp hiệu quả trong công việc;
2.2.2. Kỹ năng chuyên môn
CĐR 8: Tích hợp các kiến thức công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào trong dạy học công nghệ;
CĐR 9: Sử dụng các công nghệ dạy học, giáo dục phổ biến trong dạy học và hướng nghiệp;
CĐR 10: Phát triển các chương trình dạy học tích hợp, giáo dục STEM.
2.3.Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
CĐR 11: Tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, pháp luật, tác phong làm việc chuyên nghiệp trong giáo dục và đào tạo;
CĐR 12: Thể hiện tinh thần khởi nghiệp và có động cơ học tập suốt đời.
3. ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP SAU KHI TỐT NGHIỆP
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Sư phạm công nghệ có thể công tác trong các vị trí, lĩnh vực và đơn vị công tác sauL
3.1. Vị trí công tác
- Giảng viên
- Giáo viên
- Cán bộ quản lí giáo dục
- Cán bộ nghiên cứu
- Nhân viên
- Tự kinh doanh, khỏi nghiệp
3.2. Lĩnh vực và đơn vị công tác
- Trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;
- Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp khối Công - Nông - Lâm - Ngư;
- Viện, trung tâm nghiên cứu khối Công - Nông - Lâm - Ngư;
- Doanh nghiệp nhà nước, nước ngoài, liên doanh, tư nhân hoạt động trong lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
4. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ SAU KHI TỐT NGHIỆP
Người học sau khi tốt nghiệp ngành Sư phạm công nghệ có thể:
- Tham gia các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước thuộc lĩnh vực giáo dục, công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
- Tự học tập bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn và chuyển đổi ngành nghề theo nhu cầu việc làm;
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, TÀI LIỆU, CHUẨN QUỐC TẾ ĐÃ THAM KHẢO
- Chương trình đào tạo Sư phạm công nghệ – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;
- Chương trình đào tạo Sư phạm công nghệ – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2;
- Chương trình đào tạo ngành Technology Teacher Education Diploma – Britist Columbia Institute of Technology.
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH SƯ PHẠM CÔNG NGHỆ
Học kỳ
|
TT
|
Tên học phần
|
Mã học
phần
|
Số
TC
|
LT
|
TH
|
Học phần tiên quyết
|
Mã học phần
tiên quyết
|
Loại tiên quyết
|
BB/ TC
|
Tổng số TC tối thiểu phải chọn
|
1
|
1
|
Đường lối quốc phòng – an ninh
|
QS01011
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
PC
BB
|
0
|
2
|
Tiếng Anh bổ trợ
|
SN00010
|
1
|
1.0
|
0.0
|
|
|
|
-
|
3
|
Giáo dục thể chất đại cương
|
GT01016
|
1
|
0.5
|
0.5
|
|
|
|
PC
BB
|
5
|
Tâm lý học đại cương
|
SN01016
|
2
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
6
|
Vật lí đại cương A
|
TH01002
|
3
|
2.0
|
1.0
|
|
|
|
BB
|
7
|
Sinh học đại cương
|
SH01001
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
8
|
Lâm nghiệp cơ bản
|
MT01007
|
2
|
2.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
9
|
Giáo dục học
|
SN01051
|
3
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
10
|
Nguyên lí trồng trọt
|
RQ02001
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
2
|
11
|
Giáo dục thể chất (chọn 2 trong 9 HP: Điền kinh, Thể dục Aerobic, Bóng đá, Bóng chuyền, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ vua, Khiêu vũ thể thao, Bơi)
|
GT01017/
GT01018/
GT01019/
GT01020/
GT01021/
GT01022/
GT01023/
GT01014/
GT01015
|
1
|
0.0
|
1.0
|
|
|
|
PC
BB
|
0
|
12
|
Công tác quốc phòng và an ninh
|
QS01012
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
PC
BB
|
13
|
Kỹ năng mềm: 90 tiết (Chọn 3 trong 7 học phần, mỗi học phần 30 tiết: Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng lãnh đạo, Kỹ năng quản lý bản thân, Kỹ năng tìm kiếm việc làm, Kỹ năng làm việc nhóm, Kỹ năng hội nhập)
|
KN01001/
KN01002/
KN01003/
KN01004/
KN01005/
KN01006/ KN01007/
|
|
|
|
|
|
|
PC
BB
|
14
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
-
|
15
|
Triết học Mac - Lenin
|
ML01020
|
3
|
3.0
|
0.0
|
|
|
|
BB
|
16
|
Tâm lý học phát triển
|
SN01028
|
2
|
2
|
0
|
Tâm lý học đại cương
|
SN01016
|
|
BB
|
17
|
Hoa, cây cảnh đại cương
|
PNH03080
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
18
|
Pháp luật đại cương
|
ML01009
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
19
|
Hình họa - Vẽ kĩ thuật 1
|
CD02154
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
20
|
Nguyên lý sản xuất Rau Hoa Quả trong nhà có mái che
|
RQ02025
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
21
|
Tin học ứng dụng
|
RQ01007
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
BB
|
22
|
Sinh thái môi trường
|
MT01008
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
3
|
23
|
Quân sự chung
|
QS01013
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
PC
BB
|
0
|
24
|
Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật
|
QS01014
|
4
|
0,3
|
3,7
|
|
|
|
PCBB
|
25
|
Tiếng Anh 1
|
SN01032
|
3
|
3
|
0
|
Tiếng Anh 0
|
SN00011
|
|
BB
|
26
|
Kinh tế chính trị Mac- Lenin
|
ML01021
|
2
|
2
|
0
|
Triết học Mác - LeNin
|
ML01020
|
|
BB
|
27
|
Vật liệu cơ khí
|
CD02503
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
28
|
Kĩ thuật điện
|
CD02611
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
29
|
Đất và phân bón
|
QL02048
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
30
|
Nuôi trồng thủy sản đại cương
|
TS03710
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
31
|
Lý luận dạy học công nghệ
|
SN02050
|
3
|
2
|
1
|
Giáo dục học
|
SN01051
|
|
BB
|
4
|
32
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
2
|
2
|
0
|
Kinh tế chính trị Mac-Lenin
|
ML01021
|
|
BB
|
3
|
33
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
3
|
3
|
0
|
English 1
|
SN01032
|
|
BB
|
34
|
Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông
|
SN02051
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Giáo dục học
|
SN01051
|
|
BB
|
35
|
Chăn nuôi chuyên khoa/ Chăn nuôi gia cầm/ Chăn nuôi trâu bò/ Chăn nuôi lợn
|
CN03508/
CN03501/
CN03502/
CN03503
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
BB
|
36
|
Thú y cơ bản
|
TY03034
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
37
|
Thực tập Gia công cơ khí
|
CD03828
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
BB
|
38
|
Nguyên lí thiết kế cảnh quan
|
RQ02010
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
39
|
Đồ họa kĩ thuật trên máy tính
|
CD02148
|
2
|
2
|
0
|
Hình họa - Vẽ kĩ thuật 1
|
CD02154
|
|
TC
|
40
|
Chọn lọc và Nhân giống vật nuôi
|
CN03101
|
3
|
2.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
41
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
NH03004
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
42
|
Giao tiếp và ứng xử sư phạm
|
SN03089
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
TC
|
43
|
Thiết kế thí nghiệm
|
CN02701
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
5
|
44
|
Phương pháp dạy học Công nghệ 1
|
SN03085
|
3
|
2.5
|
0.5
|
Lý luận dạy học Công nghệ
|
SN02050
|
|
BB
|
4
|
45
|
Phương pháp dạy học Công nghệ 2
|
SN03086
|
3
|
2.5
|
0.5
|
Lý luận dạy học Công nghệ
|
SN02050
|
|
BB
|
46
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
2
|
2
|
0
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
ML01022
|
|
BB
|
47
|
Dạy học Công nghệ theo định hướng STEM
|
SN03087
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
48
|
Thực hành lắp ráp mạch điện tử
|
CD03827
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
BB
|
49
|
Điện tử số ứng dụng
|
CD03616
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
BB
|
50
|
Thực tập nghề nghiệp 1
|
SN03088
|
2
|
0
|
2
|
Lý luận dạy học Công nghệ
|
SN02050
|
|
BB
|
51
|
Thiết kế và sử dụng phương tiện dạy học
|
SN03027
|
2
|
1
|
1
|
Lý luận dạy học Công nghệ
|
SN02050
|
|
TC
|
52
|
Công nghệ vi sinh
|
SH03012
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
53
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
RQ03040
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
54
|
Kĩ thuật robot
|
CD03913
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
TC
|
55
|
Tự động hóa trong sản xuất cây trồng
|
CD03643
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
TC
|
56
|
Công nghệ nuôi trồng nấm ăn và nấm dược liệu
|
PSH03003
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
TC
|
6
|
57
|
Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam
|
ML01023
|
2
|
2.0
|
0.0
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
ML01005
|
|
BB
|
4
|
58
|
Tiếng anh chuyên ngành sư phạm Công nghệ
|
SN03090
|
2
|
2
|
0
|
Tiếng Anh 2
|
SN01033
|
|
BB
|
59
|
Thực hành dạy học Công nghệ
|
SN03091
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
BB
|
60
|
Kĩ thuật điện tử đại cương
|
CD02612
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Kĩ thuật điện
|
CD02611
|
|
BB
|
61
|
Ứng dụng thông tin trong quản lý và sản xuất nông nghiệp
|
PTH03222
|
2
|
1,5
|
0,5
|
|
|
|
BB
|
62
|
Rèn nghề: Thực hành trồng cây không đất
|
NH04011
|
2
|
0
|
2
|
|
|
|
BB
|
63
|
Khí cụ điện
|
CD03702
|
3
|
2.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
64
|
Động cơ đốt trong
|
CD03303
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
TC
|
65
|
Thức ăn chăn nuôi
|
CN03302
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
66
|
Quản lý chất thải chăn nuôi
|
CN03509
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
67
|
Sửa chữa thiết bị điện
|
CD03716
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
TC
|
68
|
Công nghệ điều khiển cây trồng
|
PNH03087
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
69
|
Nuôi ong mật
|
NH03056
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Sinh học đại cương
|
SH01001
|
|
TC
|
7
|
70
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
|
SN03024
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
2
|
71
|
Kiểm tra đánh giá và phát triển chương trình đào tạo
|
SN03092
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
72
|
Tham vấn và giáo dục hướng nghiệp
|
SN03093
|
2
|
1.5
|
0.5
|
Giáo dục học
|
SN01051
|
|
BB
|
73
|
Nông nghiệp công nghệ cao
|
SH03058
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
BB
|
74
|
Công nghệ chế biến thực phẩm
|
CP02018
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
BB
|
75
|
Công nghệ dạy học
|
PSN03035
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
BB
|
76
|
Cơ khí chăn nuôi
|
CD03204
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
77
|
Ô tô và xe chuyên dụng 1
|
CD03312
|
3
|
3
|
0
|
Động cơ đốt trong
|
|
|
TC
|
78
|
Kĩ thuật nuôi thủy đặc sản
|
TS03706
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
79
|
Kĩ thuật sản xuất giống và nuôi cá cảnh
|
TS03707
|
2
|
1.5
|
0.5
|
|
|
|
TC
|
8
|
80
|
Thực tập nghề nghiệp 2
|
SN03094
|
6
|
0
|
6
|
Thực tập nghề nghiệp 1
|
SN03088
|
|
|
0
|
81
|
Thực tập nghề nghiệp 3
|
SN03095
|
8
|
0
|
8
|
Lý luận dạy học Công nghệ
|
SN02050
|
|
|
82
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
SN04996
|
8
|
0
|
8
|
Tổng số tín chỉ tích lũy ≥ 70%; ĐTBCTL ≥ 2.0; Đạt điểm D trở lên các học phần: Lý luận dạy học Công nghệ, Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục; Các môn liên quan đến đề tài tốt nghiệp.
|
|
|
|