Những câu “tiếng lóng” teen Mỹ hay dùng
    
    
        
            Cập nhật lúc 15:59, Thứ tư, 24/06/2020 (GMT+7)
        
        
        
     
    
    
    Tiếng lóng (Slang) là một phần quan trọng của bất kì ngôn ngữ nào, kể cả tiếng Việt hay tiếng Anh. Khi xem phim của Anh, Mỹ, chắc hẳn bạn thường thấy rất nhiều cụm từ mình không biết, dù vốn từ vựng của bạn không đến nỗi tệ. Vậy thì chắc chắn họ đã sử dụng tiếng lóng rồi. Bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn một số câu “slang” thú vị, hay dùng trong đời sống hàng ngày, đặc biệt cac teen Mỹ hay sử dụng.
    
    
        
 
Tiếng lóng (
Slang) là một phần quan trọng của bất kì ngôn ngữ nào, kể cả tiếng Việt hay tiếng Anh. Khi xem phim của Anh, Mỹ, chắc hẳn bạn thường thấy rất nhiều cụm từ mình không biết, dù vốn từ vựng của bạn không đến nỗi tệ. Vậy thì chắc chắn họ đã sử dụng tiếng lóng rồi. Bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn một số câu “slang” thú vị, hay dùng trong đời sống hàng ngày, đặc biệt cac teen Mỹ hay sử dụng.
 
    
        
            | 1. Beat it: Đi chỗ khác chơi2. Big deal: làm như quan trọng lắm, làm gì dữ vậy!
 3. Big shot: Nhân vật quan trọng
 4. Big wheel: Nhân vật quyền thế
 5. Big mouth: Nhiều Chuyện
 6. Black and the blue: Nhừ tử
 7. By the way: À này
 8. By any means (By any which way):Bằng Mọi Giá
 9. Be my guest: Tự nhiên
 10. Break it up: Dừng tay
 11. Come to think of it: Nghĩ kỹ thì12. Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
 13. Come on: Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên
 14. Can't hardly: Khó mà, khó có thể
 15. Cool it: Đừng nóng
 16. Come off it: Đừng sạo
 17. Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
 18. Dead end: Đường Cùng
 19. Dead meat: Chết Chắc
 20. Down and out: Thất Bại hoàn toàn
 21. Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại22. Down the hill: Già
 23. For what: Để Làm Gì?
 24. What For?: Để Làm Gì?
 25. Don't bother: Đừng Bận Tâm
 26. Do you mind: Làm Phiền
 27. Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
 28. Just for fun: Giỡn chơi thôi
 29. Just looking: Chỉ xem chơi thôi
 30. Just testing: Thử chơi thôi mà
 | 31. Just kidding / just joking: Nói chơi thôi 32. Give someone a ring: Gọi Người Nào33. Good for nothing: Vô Dụng
 34. Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
 35. God knows: Trời Biết
 36. Go for it: Hãy Thử Xem
 37. Get lost: Đi chỗ khác chơi
 38. Keep out of touch: Đừng Đụng Đến
 39. Happy goes lucky: Vô Tư40. Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên
 41. Hold it: Khoan42. Help yourself: Tự Nhiên
 43. Take it easy: Từ từ
 44. I see: Tôi hiểu
 45. It's a long shot: Không Dễ Đâu
 46. it's all the same: Cũng vậy thôi mà
 47. I 'm afraid: Rất Tiếc Tôi...
 48. It beats me: Tôi chịu (không biết)
 49. It's a bless or a curse: Chẳng biết là phúc hay họa
 50. Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
 51. Little by little: Từng Li, Từng Tý52. Let me go: Để Tôi đi
 53. Let me be: kệ tôi
 54. Long time no see: Lâu quá không gặp
 55. Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên56. Make yourself comfortable Cứ Tự Tiện
 57. My pleasure: Hân hạnh
 58. Out of order: Hư, hỏng
 59. Out of luck: Không May
 60. Out of question: Không thể được
 61. Out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình62. Out of touch: Không còn liên lạc
 63. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
 64. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
 65. Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã
 | 
    
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tạ Phương Thúy (Sưu tầm - Langmaster)