Tiếng lóng (Slang) là một phần quan trọng của bất kì ngôn ngữ nào, kể cả tiếng Việt hay tiếng Anh. Khi xem phim của Anh, Mỹ, chắc hẳn bạn thường thấy rất nhiều cụm từ mình không biết, dù vốn từ vựng của bạn không đến nỗi tệ. Vậy thì chắc chắn họ đã sử dụng tiếng lóng rồi. Bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn một số câu “slang” thú vị, hay dùng trong đời sống hàng ngày, đặc biệt cac teen Mỹ hay sử dụng.

 

1. Beat it: Đi chỗ khác chơi
2. Big deal: làm như quan trọng lắm, làm gì dữ vậy!
3. Big shot: Nhân vật quan trọng
4. Big wheel: Nhân vật quyền thế
5. Big mouth: Nhiều Chuyện
6. Black and the blue: Nhừ tử
7. By the way: À này
8. By any means (By any which way):Bằng Mọi Giá
9. Be my guest: Tự nhiên
10. Break it up: Dừng tay

11. Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
12. Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
13. Come on: Thôi mà, lẹ lên, gắng lên, cố lên
14. Can't hardly: Khó mà, khó có thể
15. Cool it: Đừng nóng
16. Come off it: Đừng sạo
17. Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
18. Dead end: Đường Cùng
19. Dead meat: Chết Chắc
20. Down and out: Thất Bại hoàn toàn

21. Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
22. Down the hill: Già
23. For what: Để Làm Gì?
24. What For?: Để Làm Gì?
25. Don't bother: Đừng Bận Tâm
26. Do you mind: Làm Phiền
27. Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
28. Just for fun: Giỡn chơi thôi
29. Just looking: Chỉ xem chơi thôi
30. Just testing: Thử chơi thôi mà

31. Just kidding / just joking: Nói chơi thôi

32. Give someone a ring: Gọi Người Nào
33. Good for nothing: Vô Dụng
34. Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
35. God knows: Trời Biết
36. Go for it: Hãy Thử Xem
37. Get lost: Đi chỗ khác chơi
38. Keep out of touch: Đừng Đụng Đến

39. Happy goes lucky: Vô Tư
40. Hang in there/ Hang on: Đợi Tí, Gắng Lên

41. Hold it: Khoan
42. Help yourself: Tự Nhiên
43. Take it easy: Từ từ
44. I see: Tôi hiểu
45. It's a long shot: Không Dễ Đâu
46. it's all the same: Cũng vậy thôi mà
47. I 'm afraid: Rất Tiếc Tôi...
48. It beats me: Tôi chịu (không biết)
49. It's a bless or a curse: Chẳng biết là phúc hay họa
50. Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

51. Little by little: Từng Li, Từng Tý
52. Let me go: Để Tôi đi
53. Let me be: kệ tôi
54. Long time no see: Lâu quá không gặp

55. Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
56. Make yourself comfortable Cứ Tự Tiện
57. My pleasure: Hân hạnh
58. Out of order: Hư, hỏng
59. Out of luck: Không May
60. Out of question: Không thể được

61. Out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình
62. Out of touch: Không còn liên lạc
63. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
64. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
65. Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 





Tạ Phương Thúy (Sưu tầm - Langmaster)